Kia Seltos là mẫu SUV hạng B 5 chỗ ngồi thuộc thế hệ mới của thương hiệu KIA đến từ Hàn Quốc. Tại Việt Nam, Kia Seltos 2025 phiên bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift) được Thaco lắp ráp và phân phối với 7 phiên bản, trong đó bản tiêu chuẩn có giá khởi điểm từ 599 triệu đồng.
Kia Seltos 2025 có 7 phiên bản gồm 1.5 AT, 1.5 Luxury, 1.5 Premium, 1.5 Turbo GT-Line, 1.5L Deluxe, 1.5L Turbo Luxury và GT-Line 1.5 Turbo Đặc biệt. Trong đó bản cao cấp nhất là GT-Line 1.5 Turbo Đặc Biệt chỉ sản xuất 1 lô duy nhất âm thầm bán tại Đại lý.
Giá lăn bánh Kia Seltos 2025 cụ thể cho từng phiên bản kèm Chi phí gồm:
Vậy, giá lăn bánh Kia Seltos 2025 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Bảng Giá xe Kia Seltos 2025 tháng 03/2025 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Lăn bánh ở Hà Nội | Giá Lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Kia Seltos 1.5 AT | 599 | 693 | 681 | 662 |
Kia Seltos Deluxe 1.5 AT | 639 | 738 | 725 | 706 |
Kia Seltos Deluxe 1.5 AT Turbo | 659 | 760 | 747 | 728 |
Kia Seltos Luxury 1.5 AT | 699 | 805 | 791 | 772 |
Kia Seltos Premium 1.5 AT | 749 | 861 | 846 | 827 |
Kia Seltos 1.5 Turbo Luxury | 749 | 861 | 846 | 827 |
Kia Seltos GT Line | 799 | 917 | 901 | 882 |
Xem thêm: Giá bán, ước tính lăn bánh và khuyến mãi Kia Seltos 2025
Đánh giá xe Kia Seltos 2025
Mẫu xe SUV thế hệ mới của thương hiệu KIA kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế mạnh mẽ, tỉ mỉ trong từng chi tiết cùng công nghệ hiện đại hàng đầu phân khúc.
Sang năm 2025, Mẫu crossover cỡ B có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 4.365 x 1.800 x 1.645mm, chiều dài cơ sở 2.610mm và khoảng sáng gầm 190mm. So với đời cũ, các thông số giữ nguyên, chỉ khác chiều dài lớn hơn 50mm
Cấu hình Kia Seltos 2025 | |
Nhà sản xuất | Kia Motors |
Tên xe | Seltos |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kiểu dáng | SUV |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước | 4.365 x 1.800 x 1.645mm |
Động cơ | Smartstream 1.5L hút khí tự nhiên và Smartstream 1.5L tăng áp |
Hộp số | CVT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu trước |
Dung tích bình nhiên liệu | 50L |
Các phiên bản Seltos 2025
Màu xe Kia Seltos 2025
Tại Việt Nam, xe có 12 tùy chọn màu sơn, bao gồm 4 tùy chọn màu sơn phối nóc đen
Ngoại thất Kia Seltos 2025
Kia Seltos có vẻ bề ngoài rất cứng cáp đặc biệt lưới tản nhiệt mũi hổ mở rộng với họa tiết độc đáo kết hợp cùng cụm đèn LED Star-map ấn tượng, tạo sự sang trọng cho phần ngoại thất của xe.
Phần thân vuông vắn nhưng được vuốt khéo léo kết hợp với thanh mạ crom tạo cho chiếc xe trông dài hơn. Gương được tích hợp xi nhan dang LED, tay nắm cửa mạ crom, tích hợp chìa khóa thông minh. Bên dưới là la-zăng 17 inch thiết kế mới phong cách thể thao hơn.
Đuôi xe cũng được tinh chỉnh khi dải đèn hậu có tạo hình mới, bên cạnh dải LED vắt ngang với thiết kế góc cạnh cá tính khiến chiếc xe vừa có nét thể thao lại vừa sang trọng.
Các trang bị ngoại thất đáng chú ý có đèn pha LED thông minh, toàn bộ hệ thống đèn dùng đèn LED, gạt mưa tự động và cốp sau đóng mở điện.
Nội thất Kia Seltos 2025
Bước vào bên trong Kia Seltos là một thiết kế trẻ trung nhưng cũng rất hiện đại. Không gian nội thất rộng rãi và hiện đại theo xu hướng tương lai với các chi tiết liền khối mở rộng theo phương ngang cùng nhiều tiện nghi, công nghệ cao cấp.
Seltos mới vẫn trang bị kiểu màn hình giải trí và đồng hồ tốc độ nối liền nhau. Bản tiêu chuẩn AT lắp màn hình 8 inch, các bản cao hơn loại 10,25 inch cảm ứng. Hai bản thấp của Seltos 2024 trang bị đồng hồ tốc độ 4,2 inch, hai bản cao nhất loại 10,25 inch. Tính năng sạc không dây có từ bản Premium trở lên.
Mẫu CUV cỡ B của Kia có trang bị mới là phanh tay điện tử và giữ phanh tự động Auto Hold trên tất cả các bản, trừ bản tiêu chuẩn. Màn hình HUD trên kính lái và lẫy chuyển số lần đầu xuất hiện trên Seltos (hai bản Premium và GT Line)
Khoang hành khách phía sau cũng rất rộng dãi từ chỗ đặt chân hay kể cả trần xe cũng vẫn còn thừa một khoảng lớn cho người cao trên 1,7m.
Toàn bộ nội thất bọc da. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng và hàng ghế trước có tính năng làm mát. Một số tính năng khác đáng chú ý có kết nối Apple CarPlay và Android Auto không dây, khởi động nút bấm, khởi động từ xa, Kia Connect hay sạc không dây.
Động cơ Kia Seltos 2025
Máy 1.5L hút khí tự nhiên cho công suất 113 mã lực và mô-men xoắn 144 Nm, hộp số tự động vô cấp CVT. Trong khi đó, máy 1.5L tăng áp cho công suất 158 mã lực và mô-men xoắn 253 Nm, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép. Hệ dẫn động mặc định loại cầu trước. Tất cả phiên bản trang bị 3 chế độ lái (Normal, Eco, Sport) và 3 chế độ địa hình (Snow, Mud, Sand)
Trang bị an toàn trên Kia Seltos 2025
Các tính năng an toàn chủ động như ga tự động thông minh, tránh va chạm điểm mù phía sau, tránh va chạm phương tiện cắt ngang phía sau, cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo và hỗ trợ theo làn hay phanh tự động. Xe cũng được trang bị hệ thống 6 túi khí, cùng các tính năng cơ bản như cân bằng điện tử, cảnh báo người lái mất tập trung...
Hệ thống an toàn tiêu chuẩn được KIA trang bị trên xe có thể kể đến như:
Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2025
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Seltos 1.5L AT | Seltos 1.5L DELUXE | Seltos 1.5 TURBO DELUXE | Seltos 1.5L LUXURY | Seltos 1.5L TURBO LUXURY | Seltos 1.5L PREMIUM | Seltos 1.5 TURBO GT-LINE |
---|---|---|---|---|---|---|---|
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG |
|||||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) |
4,365 x 1,800 x 1,645 |
||||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,610 |
||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
190 |
||||||
Bán kính quay vòng (mm) |
5,300 |
||||||
Loại động cơ |
Smartstream 1.5L |
Smartstream 1.5 Turbo | Smartstream 1.5L |
Smartstream 1.5 Turbo |
|||
Công suất cực đại (Hp/ rpm) |
113/ 6,300 |
158/ 5,500 | 113/ 6,300 |
158/ 5,500 |
|||
Mô men xoắn cực đại (Nm/ rpm) |
144/ 4,500 |
253/ 1,500 ~ 3,500 | 144/ 4,500 |
253/ 1,500 ~ 3,500 |
|||
Hộp số |
CVT |
CVT | CVT |
7DCT |
|||
Hệ thống dẫn động |
FWD |
FWD | FWD |
FWD |
|||
Hệ thống treo trước |
McPherson |
McPherson | McPherson |
McPherson |
|||
Hệ thống treo sau |
Thanh cân bằng |
Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Thanh cân bằng |
|||
Hệ thống phanh trước/ sau |
Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Đĩa/ Đĩa |
|||
Kích thước mâm |
215/60 R17 |
215/60 R17 | 215/60 R17 |
215/60 R17 |
|||
Chế độ địa hình Snow/ Mud/ Sand |
● |
● | ● |
● |
|||
Chế độ lái Normal/ Eco/ Sport |
● |
● | ● |
● |
|||
NGOẠI THẤT |
|||||||
Cụm đèn trước |
Halogen |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn tự động bật tắt phía trước |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Hệ thống chiếu sáng tự động (HBA) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
|
Đèn chạy ban ngày (DRL) |
Halogen |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
LED |
|
Đèn sương mù |
Halogen |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
LED |
|
Gương chiếu hậu bên ngoài gập điện, chỉnh điện, tích hợp báo rẽ |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Cụm đèn phía sau |
Halogen |
Halogen |
LED |
LED |
LED |
LED |
|
Cảm biến gạt mưa tự động |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Cốp sau đóng/ mở điện |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Baga mui |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
NỘI THẤT |
|||||||
Vô lăng bọc da |
Urethane |
Urethane |
● |
● |
● |
● |
|
Lẫy chuyển số |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Màn hình HUD |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Chất liệu ghế |
Da |
Da |
Da |
Da |
Da |
Da |
|
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
|
Làm mát hàng ghế trước |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Hàng ghế sau gập 60:40 |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Màn hình đa thông tin |
4.2 inch |
4.2 inch |
4.2 inch |
4.2 inch |
10.25 inch |
4.2 inch |
|
Màn hình giải trí trung tâm |
8 inch |
8 inch |
10.25 inch |
10.25 inch |
10.25 inch |
10.25 inch |
|
Kết nối Apple Carplay & Android Auto không dây |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Hệ thống loa |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
|
Tính năng Kia Connect |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Khởi động từ xa |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Kính cửa người lái tự động lên xuống và chống kẹt |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Hệ thống điều hòa |
Chỉnh cơ |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
Tự động 2 vùng |
|
Cửa gió hàng ghế sau |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Sạc không dây |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Gương chiếu hậu chống chói ECM |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
|
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | - | - | - | - | - | |
AN TOÀN |
|||||||
Túi khí |
2 |
2 |
2 |
2 |
6 |
6 |
|
Phanh đỗ điện tử & Auto hold |
Phanh cơ |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Hệ thống ABS +ESC + HAC |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Camera lùi |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Cảm biến áp suất lốp |
- |
● |
● |
● |
● |
● |
|
Điều khiển hành trình |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Hỗ trợ giới hạn tốc độ (MSLA) |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù phía sau (BCA) |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Hỗ trợ tránh va chạm phương tiện cắt ngang phía sau (RCCA) |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
|
Cảnh báo và hỗ trợ giữ làn đường (LKA) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
|
Cảnh báo và hỗ trợ theo làn (LFA) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
|
Cảnh báo và hỗ trợ tránh va chạm phía trước (FCA) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
|
Cảnh báo nguy hiểm khi mở cửa xe (SEW) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
|
Cảnh báo người lái mất tập trung (DAW) |
- |
- |
- |
- |
- |
● |
496 triệu
509 triệu
395 triệu
409 triệu
419 triệu
399 triệu