Ford Ranger là mẫu xe bán tải cỡ trung do hãng xe hơi Ford của Mỹ phát triển. Được đánh giá cao trên nhiều thị trường, đặc biệt tại Việt Nam, Ford Ranger được mệnh danh là "Vua bán tải" nhờ sự phổ biến và uy tín. Xe sử dụng động cơ dầu, có kích thước vừa phải, thiết kế 5 chỗ ngồi, cùng các tùy chọn số sàn hoặc số tự động, dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu, tùy thuộc vào từng phiên bản.
Ford Ranger 2025 thế hệ mới chính thức được ra mắt tại Việt Nam. Với thiết kế táo bạo, mạnh mẽ "đậm chất Ford", khung gầm chắc chắn và rộng hơn. Hơn thế nữa, nội thất rộng rãi và những công nghệ, tính năng hiện đại nhất được trang bị trên Ford Ranger Thế hệ Mới.
Cấu hình Ford Ranger 2025 | |
Hãng chế tạo | Ford |
Tên xe | Ranger |
Giá từ | 669 triệu VND |
Kiểu dáng | Bán tải (Pickup) |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Số chỗ ngồi | 5 |
Động cơ | 2.0L |
Hộp số | 6MT, 6AT và 10AT |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau và Dẫn động 2 cầu |
Kích thước | 5362 x 1918 x 1875 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.270 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Bán kính vòng quay tổi thiểu | 6.350 mm |
Nhiêu liệu | Dầu |
Dung tích bình nhiêu liệu | 80L |
Ford Việt Nam cũng chính thức giới thiệu mẫu xe Ford Ranger Raptor 2024 thế hệ mới. Đây là thế hệ thứ hai của dòng xe hiệu năng cao, chuyên off-road và cho những ai thích hiệu suất và khả năng vận hành mạnh mẽ. Được chế tạo chuyên dụng với sự kết hợp giữa hệ thống treo tinh tế, cao cấp, công nghệ thông minh và động cơ Bi-Turbo 2.0L hiệu quả.
Ông "Vua bán tải" Ford Ranger thế hệ mới đã được giới thiệu tới người dùng Việt Nam. Giá bán của dòng xe này từ 665 triệu đồng, nguồn gốc lắp ráp tại nhà máy của hãng ở Hải Dương trong khi đo Ranger Raptor sẽ được nhập khẩu.
Mới đây, Ford Việt Nam bổ sung phiên bản XLS+ dành cho bán tải bán chạy nhất Ranger, nhưng các nâng cấp không quá nhiều, với giá 733 triệu đồng. Nhằm tăng cường khả năng cạnh tranh, tiếp cận đến mọi khách hàng, Ford Ranger được bổ sung phiên bản mới có tên XLS+, nâng lên tổng cộng 7 phiên bản bán ra thị trường.
Bảng giá xe Ford Ranger 2025 tháng 01/2025 | |
---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết (Triệu Đồng) |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707 |
Ford Ranger XLS+ | 733 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4x4 | 986 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1039 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1299 |
Không giống với xe con 4,5 chỗ, các loại thuế phí dành cho xe bán tải là giống nhau giữa các tỉnh thành trừ phí biển số. Do đó, giá lăn bánh Ford Ranger 2025 không có nhiều sự khác biệt giữa Hà Nội, TP HCM và các tỉnh thành khác.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2025 cụ thể như sau:
Bảng tính giá lăn bánh Ford Ranger 2025 (Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ởTỉnh khác |
Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT | 669 | 721 | 713 | 712 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT | 707 | 761 | 753 | 753 |
Ford Ranger XLS+ | 733 | 789 | 780 | 780 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT | 776 | 835 | 826 | 826 |
Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | 864 | 930 | 919 | 919 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 986 | 1061 | 1049 | 1048 |
Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4x4 AT | 1039 | 1117 | 1105 | 1105 |
Ford Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT | 1299 | 1396 | 1380 | 1380 |
Bảng thông số kỹ thuật Ford Ranger 2025 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông số | Ford Ranger XLS 4x2 AT | Ford Ranger XL 4x4 MT | Ford Ranger XLS 4x4 AT | Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT | Ford Ranger Stormtrak 2.0L 4X4 AT | Ford Ranger Wildtrak 4x4 AT | Ford Ranger Raptor 4x4 AT | |
Phanh trước | Đĩa | |||||||
Phanh sau | Tang trống | Đĩa | Đĩa | |||||
Cỡ lốp | 255/ 70 R16 | 255/55R20 | 255/ 65 R18 | 285/ 70 R17 | ||||
Bánh xe | Vành thép 16″ | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ | Vành thép 17″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn trụ và ống giảm chấn | |||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn 235 5362 x 1918 x 1875 3270 6350 85,8 |
|||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | ||||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | ||||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | ||||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | ||||||||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | ||||||||
Động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 | |||||||
Công suất cực đại | 170 (125 KW) / 3500 | 210 (154.5 KW) / 3750 | 213 (156 KW) / 3750 | |||||
Mô men xoắn cực đại | 405 Nm/ 1750-2500 rpm | 500Nm / 1750-2000 rpm | ||||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tay 6 cấp | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp | ||||
Gài cầu điện | Không | Có | ||||||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động 4×2 | Hai cầu chủ động 4×4 Có |
||||||
Khóa visai cầu sau | Không | |||||||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 Trợ lực lái điện |
|||||||
Trợ lực lái | ||||||||
Đèn chạy ban ngày | Không | Có | ||||||
Đèn sương mù | Không | Có | ||||||
Gương chiếu hậu điều bên ngoài | Điều chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện Có Có |
||||||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | |||||||
Trợ lực nâng hạ nắp thùng | Không | |||||||
Tích hợp bậc lên xuống thùng hàng | Có Có |
|||||||
Tích hợp tấm bảo vệ thành thùng hàng | ||||||||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có Có |
||||||
Chìa khóa thông minh | Không | |||||||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | ||||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Da + Vinyl tổng hợp | ||||||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||||
Gương chiếu hậu trong | Điều chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái)4 loaAM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | |||||||
Hệ thống âm thanh | ||||||||
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 10 inch | Màn hình cảm ứng 12inch | ||||||
Sạc không dây | Có | |||||||
Cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||||
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có, kết nối không dây với Apple CarPlay® và Android AutoTM | |||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||||
2 Túi khí phía trước | Có | |||||||
2 Túi khí phía bên | Có | |||||||
2 Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||||||
Túi khí đầu gối | Có | |||||||
Hệ thống báo động chống trộm | Có | |||||||
Camera quan sát phía sau | Không | Có | Camera 360 độ | |||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||||||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát hình trình | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||||||
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||||||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp khi lùi | Không | Có | ||||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Không | Có | |||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | ||||||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | Không | Có |
Động cơ: Trái tim của Ford Ranger vẫn là nằm dưới nắp Ca pô với khối động cơ mới diesel 2.0L Turbo đơn và Diesel 2.0L Biturbo đầy mạnh mẽ
Chế độ vận hành: Ford Ranger với các phiên bản động cơ 2.0L vẫn sử dụng hộp số sàn hoặc số tự động Shift 6 cấp. Riêng với phiên bản cao cấp Ranger Wildtrak được trang bị hộp số tự động 10 cấp như trên bản Ford Ranger Raptor.
Ranger thế hệ mới được cài đặt sẵn 6 chế độ lái gồm: Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, kết hợp cùng gài cầu điện tử.
Mức tiêu thị Nhiên liệu: Tất cả các dòng xe bán tải Ford Ranger đều sử dụng động cơ Diesel chạy dầu nên tiết kiệm nhiên liệu trong quá trình vận hành, sử dụng. Với động cơ 2.2L mức tiêu thụ trung bình 100km khoảng 7lít, với động cơ 2.0L mức tiêu thụ trung bình 100km/ 8-9 lít (Theo thông cáo của hãng)
Khẩu hiệu toàn cầu “One Ford” với 4 tiêu chí Ford luôn định vị hướng đến đó là: An toàn - Chất lượng - Thông minh - Xanh vẫn được đảm bảo xuyên suốt trong thiết kế của Ford Ranger 2025.
Chiếc bán tải này vẫn duy trì các tính năng an toàn hàng đầu phân khúc như hệ thống kiểm soát tốc độ tự động thông minh kết hợp với hệ thống duy trì làn đường; hệ thống phanh sau va chạm; hệ thống hỗ trợ phanh khi lùi, hệ thống cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp, camera 360 độ và nhiều công nghệ an toàn khác.
Hệ thống an toàn của Ford Ranger 2025
Trong đó, phiên bản Wildtrak được trang bị: Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, camera lùi, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường, hệ thống cảnh báo va chạm phía trước, hệ thống chống trộm, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đỗ xe chủ động song song, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát chống lật xe, kiểm soát xe theo tải trọng, túi khí bên, túi khí rèm dọc hai bên trần xe,.. Các phiên bản còn lại cũng có một số trang bị đáng chú ý như: Túi khí phía trước, kiểm soát hành trình, chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử, cảm biến phía sau (không có trên bản XLS).
Với đối tượng khách hàng có nhu cầu mua xe ô tô Ranger mà tài chính không phù hợp để trả thẳng thì hoàn toàn có thể lựa chọn phương án mua xe trả góp. Hiện tại các ngân hàng đang hỗ trợ vay vốn mua xe Ford Ranger đến 80% giá trị xe. Lãi suất ưu đãi vay mua xe thời gian 12 tháng đầu dao động từ 7.5% – 8,55 tùy theo chính sách các ngân hàng. Một số ngân hàng còn liên kết trực tiếp với showroom bán xe nên mức lãi suất ưu đãi có thể còn thấp hơn mức đã niêm yết chính.
Đối với khách hàng cá nhân: Chuẩn bị các giấy tờ nhân thân như chứng minh nhân dân, bằng lái, hộ chiếu,… hộ khẩu, giấy đăng kí kết hôn/ xác nhận độc thân/ ly hôn của công an địa phương.
Về giấy tờ chứng minh thu nhập, đối với người lao động thì cần chuẩn bị hợp đồng lao động, xác nhận bảng lương, bảng lương, bảng kê tài khoản nhận lương (nếu nhận tiền qua tài khoản). Các giấy tờ bổ nhiệm cũng cần thiết. Nếu khách hàng có công ty riêng : chứng minh tài chính giống như công ty đứng tên.
Ngoài ra, các giấy tờ như hợp đồng cho thuê (tài sản/ bất động sản/…), sổ tiết kiệm,… cũng giúp việc chứng minh tài chính được xác minh nhanh chóng hơn.
Đối với khách hàng doanh nghiệp: Thủ tục mua xe trả góp đối với khách hàng là doanh nghiệp (đứng tên doanh nghiệp trong đăng ký xe) bao gồm
Nếu cần một chiếc xe bán tải với giá phải chăng thì Ford Ranger đã qua sử dụng cũng là một lựa chọn cực tốt cho khách hàng nào muốn trải nghiệm những ưu điểm của một chiếc Pickup hạng trung.
Khách hàng có nhu cầu tìm mua xe Ford Ranger 2025 mới có thể tới các Đại lý chính hãng của Ford Việt Nam ở hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, sau liên hệ với nhân viên kinh doanh để được tư vấn, đàm phán giá bán tốt hơn, nhận các chương trình ưu đãi và ký hợp đồng mua xe.
Lượng thông tin lớn xe Ranger cũ trong mục xe ô tô đã qua sử dụng của Bonbanh.com sẽ đáp ứng được mọi lựa chọn về chiếc xe giá rẻ ở các phiên bản khác nhau dành cho quý khách. Bạn có thể xem danh sách những chiếc xe hiệu Ford Ranger đang chào bán trong khu vực tỉnh thành của mình.
645 triệu
769 triệu
748 triệu
595 triệu
399 triệu
650 triệu