Nhằm kích cầu tiêu dùng, Vinfast đang có chương trình Ưu đãi hấp dẫn đồng loạt 3 mẫu xe của mình. Giá xe ô tô Vinfast Fadil, Vinfast Lux A 2.0, Vinfast Lux SA 2.0 và Vinfast President, Vinfast VF e34, Vinfast VF8, Vinfast VF9 cập nhật mới nhất kèm khuyến mãi như sau.
Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 12/2023 (Đơn vị: VND) |
|||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá trả góp (Lựa chọn 1) |
Giá ưu đãi Trả thẳng 100% giá trị xe (Lựa chọn 2) |
Vinfast Fadil Tiêu chuẩn 1.4 AT | 425.000.000 | 425.000.000 | 352.500.000 |
Vinfast Fadil Nâng cao 1.4 AT (Plus) | 459.000.000 | 459.000.000 | 383.100.000 |
Vinfast Fadil Cao cấp 1.4 AT (Premium) | 499.000.000 | 499.000.000 | 419.100.000 |
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn 2.0 AT | 1.115.120.000 | 979.640.000 | 881.695.000 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao 2.0 AT (Plus) | 1.206.240.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp 2.0 AT (Premium) | 1.358.554.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 |
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn 2.0 AT | 1.552.090.000 | 1.262.490.000 | 1.160.965.000 |
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao 2.0 AT (Plus) | 1.642.968.000 | 1.363.240.000 | 1.258.704.000 |
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp 2.0 AT (Premium) | 1.835.693.000 | 1.432.625.000 | 1.423.134.000 |
VinFast President | 4.600.000.000 | 3.800.000.000 | 3.800.000.000 |
VinFast VF e34 | 710.000.000 | 710.000.000 | 710.000.000 |
VinFast VF8 Eco | 1.090.000.000 | 1.090.000.000 | 1.090.000.000 |
VinFast VF8 Plus | 1.270.000.000 | 1.270.000.000 | 1.270.000.000 |
VinFast VF9 Eco | 1.491.000.000 | 1.491.000.000 | 1.491.000.000 |
VinFast VF9 Plus | 1.685.000.000 | 1.685.000.000 | 1.685.000.000 |
Vào tháng 3/2021 Vinfast chính thức mở bán mẫu ô tô điện đầu tiên mang tên VinFast VF e34. Lô xe ô tô điện VF e34 đầu tiên cho khách hàng vào ngày 25/12/2021, sau khi đã hoàn thiện tất cả mọi quy trình, thủ tục và quá trình kiểm thử khắt khe. Giá xe Vinfast VF e34 được đánh giá là khá tốt, nhờ chính sách cho thuê pin thay vì bán pin trực tiếp.
Giá bán Vinfast VF e34 cụ thể như sau:
Bảng giá xe Vinfast e34 2023 tháng 12/2023 (Đơn vị tính: VND) |
||||
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Vinfast VF e34 AT |
690 |
795 | 781 | 762 |
Vinfast VF8 là mẫu xe eSUV hạng D thuần điện của Vinfast Việt Nam, thay thế cho tên gọi Vinfast VF e35 trước đây. Chiếc xe sở hữu cấu hình 5 chỗ ngồi cùng với chiều dài tổng thể 4.750mm, trục cơ sở 2.950mm, đi kèm là nhiều trang bị hiện đại nhất hiện nay.
Bảng giá xe VF8 mới được niêm yết như sau:
Bảng giá xe Vinfast VF8 2023 tháng 12/2023 (Đơn vị tính: VND) |
||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Vinfast VF8 Eco | 1.109 | 1.131 | 1.131 | 1.112 |
Vinfast VF8 Plus | 1.289 | 1.311 | 1.311 | 1.292 |
Vinfast VF9 là mẫu xe SUV 7 chỗ hàng đầu của VinFast. Với kiểu dáng tinh tế, công nghệ tiên tiến nhất và sự tỉ mỉ trong từng chi tiết, VF 9 mang đến trải nghiệm đặc biệt cao cấp cho người sở hữu.
Bảng giá xe Vinfast VF9 mới nhất như sau:
Bảng giá xe Vinfast VF9 2023 tháng 12/2023 (Đơn vị tính: VND) |
||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Vinfast VF9 Eco | 1.508 | 1.711 | 1.681 | 1.662 |
Vinfast VF9 Plus | 1.636 | 1.855 | 1.822 | 1.803 |
Vinfast Fadil nằm trong phân khúc hạng A là đối thủ của các mẫu xe như Honda Brio,Toyota Wigo, Hyundai i10, Kia Morning. Ngoại thất xe Vinfast Fadil khá tương đồng với mẫu xe Opel Karl Rock, mẫu xe rất được ưa chuộng tại thị trường Châu Âu trong phân khúc xe đô thị với nền tảng từ Chevrolet Spark thế hệ thứ 4. Tuy nhiên trong kiết thế của Fadil vẫn có những nét đặc trưng riêng với lưới tản nhiệt với những đường ngang lượng sóng gắn logo chữ V cách điệu tương trưng cho chữ Vinfast.
Điểm tuyệt vời nhất khiến Vinfast Fadil là chiếc xe đô thị đa dụng đạt chứng nhận an toàn 4 sao và là kết quả cao nhất trong phân khúc hạng A, là chiếc xe an toàn nhất phân khúc tại thị trường Việt Nam. Xe được trang bị động cơ 1.4L, từ bản tiêu chuẩn đến bản cao cấp Fadil đều được sử dụng hộp số tự động vô cấp CTV giúp xe vận hành mượt mà và êm ái hơn không còn cảm giác bị giật khi tăng tốc.
Giá xe Fadil mới:
BẢNG GIÁ XE VINFAST FADIL (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết |
Giá trả thẳng |
Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Vinfast Fadil 1.4 AT Tiêu chuẩn | 425 | 352,5 | 417 | 410 | 391 |
Vinfast Fadil 1.4 AT Nâng cao (Plus) | 459 | 383,1 | 451 | 443 | 424 |
Vinfast Fadil 1.4 AT Cao cấp (Premium) | 499 | 419,1 | 491 | 483 | 464 |
Vinfast Lux A2.0 nằm trong phân khúc sedan hạng D của hãng xe Vinfast, chiếc xe sử dụng chung khung gầm với BMW và được phát triển dựa trên nền tảng BMW 5 Series thế hệ thứ 6 (giai đoạn 2010-2016). Vinfast Fadil sở hữu diện mạo mang tính hiện đại, vô cùng độc đáo với các đường nét thiết kế đầy sang trọng với các mảng khối bo tròn mềm mại.
Vinfast Lux A2.0 có 8 màu ngoại thất và 3 phiên bản cho người dùng có thể thoải mái lựa chọn: đen, đỏ, xanh, bạc, trắng, xám, cam, nâu với mức giá:
BẢNG TÍNH GIÁ LĂN BÁNH VINFAST LUX A2.0 (Đơn vị: Triệu Đồng) |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết |
Giá trả góp |
Giá trả thẳng |
Giá lăn bánh Hà Nội | Giá lăn bánh Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh Tỉnh khác |
Vinfast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 1.115,12 | 979,64 | 881,695 | 1.009 | 992 | 973 |
Vinfast Lux A2.0 Nâng cao | 1.206,24 | 1.060,2 | 948,575 | 1.084 | 1.065 | 1.046 |
Vinfast Lux A2.0 Cao cấp | 1.358,554 | 1.193,77 | 1.074,45 |
1.225 |
1.204 | 1.185 |
Vinfast Lux SA2.0 nằm trong phân khúc SUV thể thao đa dụng cỡ trung hạng sang của hãng Vinfast, mẫu xe được phát triển dựa trên mẫu xe BMW X được Vinfast mua bản quyền từ hãng xe Đức. Vinfast Lux SA2.0 là đối thủ cạnh tranh của các dòng xe như Mercedes Benz GLC 300, Peugeot 5008, BMW X3.
Mẫu Vinfast Lux SA2.0 sở hữu diện mạo ấn tượng với thiết kế ngoại thất vừa thanh lịch sắc sảo nhưng không kém phần thanh lịch. Mẫu xe được chăm chút trang bị nhiều tiện nghi an toàn được ASEAN NCAP đánh giá 5 sao mức cao nhất trong hệ thống đánh giá mức độ an toàn.
Giá xe Lux SA2.0:
Bảng giá xe Vinfast Lux Sa2.0 tháng 12/2023 (Đơn vị tính: VNĐ) |
||||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá trả góp | Giá trả thẳng | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh tại Tỉnh khác |
Vinfast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn | 1.552,09 | 1.297,29 | 1.160,965 | 1.323 | 1.299 | 1.280 |
Vinfast Lux SA2.0 Nâng cao (Plus) | 1.642,968 | 1.403,104 | 1.258,704 | 1.432 | 1.407 | 1.388 |
Vinfast Lux SA2.0 Cao cấp (Premium) | 1.835,693 | 1.584,159 | 1.423,134 | 1.616 | 1.616 | 1.569 |
Ngày 7-9-2020, VinFast chính thức công bố mẫu SUV VinFast President phiên bản giới hạn. Với động cơ V8 6.2L, tốc độ tối đa gần 300 km/h, VinFast President là một trong những mẫu xe thương mại mạnh mẽ nhất hiện nay, biểu trưng cho đẳng cấp, chất lượng của thương hiệu ô tô Việt Nam sau hai năm ra mắt.
Giá bán President phiên bản giới hạn như sau:
BẢNG GIÁ XE VINFAST PRESIDENT THÁNG 12/2023 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Vinfast President | 3.800 | 4.058 | 4.020 | 4.002 |
Bảng giá trên là giá niêm yết của hãng, để có giá tốt nhất cũng như những trương trình khuyến mãi mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ với các đại lý ô tô hoặc cá nhân đang bán xe Vinfast trên bonbanh.com.
(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-vinfast )
345 triệu
528 triệu
469 triệu
695 triệu
449 triệu
650 triệu