Suzuki Fronx – mẫu SUV đô thị cỡ nhỏ hoàn toàn mới mang phong cách lai coupe thời trang – chính thức ra mắt tại Việt Nam ngày 17/10/2025. Xe được nhập khẩu từ Indonesia, trang bị động cơ 1.5L và cạnh tranh trực tiếp với Kia Sonet, Toyota Raize cùng Hyundai Venue.
Giá xe Suzuki Fronx 2025
Suzuki Fronx chính thức giới thiệu mẫu xe gầm cao cỡ nhỏ tới khách hàng Việt gồm ba phiên bản với giá bán cụ thể như sau:
So sánh giá bán Suzuki Fronx với đối thủ
Suzuki Fronx là mẫu xe thuộc phân khúc tương đương với các mẫu như Toyota Raize (498 triệu đồng), Kia Sonet (539-624 triệu đồng), Hyundai Venue (499-539 triệu đồng).
Giá lăn bánh Suzuki Fronx 2025
Giá lăn bánh Suzuki Fronx GL (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
520.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
62.400.000 |
52.000.000 |
62.400.000 |
57.200.000 |
52.000.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
604.780.700 | 594.380.700 | 585.780.700 | 580.580.700 | 575.380.700 |
Giá lăn bánh Suzuki Fronx GLX (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
599.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
71.880.000 |
59.900.000 |
71.880.000 |
65.890.000 |
59.900.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
693.260.700 | 681.280.700 | 674.260.700 | 668.270.700 | 662.280.700 |
Giá lăn bánh Suzuki Fronx GLX Plus (Đơn vị tính: VND) |
|||||
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội |
Lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh |
Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh |
Lăn bánh ở Tỉnh khác |
Giá Niêm yết |
649.000.000 |
||||
Phí trước bạ |
77.880.000 |
64.900.000 |
77.880.000 |
71.390.000 |
64.900.000 |
Phí Đăng kiểm |
340.000 |
||||
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) |
1.560.000 |
||||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) |
480.700 |
||||
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính |
749.260.700 | 736.280.700 | 730.260.700 | 723.770.700 | 717.280.700 |
Đánh giá xe Suzuki Fronx 2025
Suzuki Fronx được định vị trong phân khúc SUV hạng A. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt 3.995 x 1.550 x 1.765 mm và chiều dài cơ sở 2.520 mm.
Suzuki Fronx 2025 là một chiếc SUV cỡ nhỏ thể hiện phong cách khá ấn tượng với đường mui xe kiểu coupe vuốt xuống. Thiết kế năng động và khí động học sẽ thu hút sự quan tâm của những người mua thời đại mới đang tìm kiếm một chiếc xe phong cách và độc đáo.
Ngoại hình xe với dáng vẻ thể thao bởi lưới tản nhiệt rộng hơn với các họa tiết vân đen. Vắt ngang là chi tiết crom kèm logo thương hiệu tạo ra điểm nhấn cho chiếc xe này ở phần đầu. Đối diện với chi tiết crom này là dải đèn định vị được tạo hình 3 đoạn ấn tượng, trong khi chắn bùn đôi kéo dài từ trước ra sau, mang đến cho xe vẻ ngoài cơ bắp.
Phần trụ C vuốt khá dốc đem đến ngoại hình năng động. Xe dùng bộ mâm 17 inch hợp kim khá bắt mắt kết hợp bên trên là nhựa cứng ốp đúng chất xe SUV. Gương chiếu hậu của chiếc xe này đặt rời với trụ A có khả năng chỉnh/gập điện, tay nắm cửa đồng màu ngoại thất.
Phía sau xe là cụm đèn hậu LED với đồ họa 3 đoạn đứt giống đèn định vị phía trước và nối liền với nhau một cách sang trọng.
Thiết kế cabin táo bạo, được thiết kế thông minh, cùng với việc sử dụng vật liệu chất lượng cao và cao cấp mang đến cho nó một cá tính mạnh mẽ với một chút tinh tế. Trung tâm là màn hình giải trí 9 inch đặt cao tại táp lô hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto không dây cùng dàn 6 loa Arkamys.
Ghế xe chỉ chỉnh cơ với chất liệu nỉ ở bản tiêu chuẩn và cao cấp đã có da, nhưng vẫn là loại chỉnh cơ. Không gian phía sau của Suzuki Fronx 2025 phù hợp với khách hàng có chiều cao khoảng 1,7 m.
Suzuki Fronx hiện có 6 túi khí, chống bó cứng phanh, kiểm soát cân bằng và lực bám đường, cảm ứng hỗ trợ đỗ xe phía sau và camera lùi.
Động cơ xe dùng loại xăng 1.0L, tăng áp, 3 xy lanh có hybrid bổ trợ cho công suất 99 mã lực, mô men xoắn 148 Nm. Kết hợp với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp tuỳ bản.
Ngoài ra, Suzuki Fronx cũng có một bản 1.2L xăng thường 4 xy lanh 89 mã lực, 113 Nm đi kèm hộp số sàn 5 cấp hoặc sàn tự động hóa 5 cấp.
Thông số kỹ thuật Suzuki Fronx 2025
Thông số | Suzuki Fronx |
Kích thước chiều dài (mm) | 3.995 x 1.550 x 1.765 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.520 |
Loại động cơ | Boosterjet tăng áp, 1.0L kết hợp mild hybrid |
Công suất tối đa (HP/ rpm) | 99 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/ rpm) | 147 |
Hộp số | 5MT/ 6AT |
Hệ dẫn động | FWD |
Mâm xe | 17 inch |
819 triệu
799 triệu
519 triệu
789 triệu
409 triệu
639 triệu